Characters remaining: 500/500
Translation

lồng sấy

Academic
Friendly

Từ "lồng sấy" trong tiếng Việt có thể được hiểu một loại đồ vật được làm bằng tre hoặc các vật liệu khác, hình dạng giống như một cái lồng. Chức năng chính của lồng sấy để chứa giữ cho các loại thực phẩm hoặc nguyên liệu trong quá trình sấy khô.

Định nghĩa
  • Lồng sấy: một đồ đan bằng tre hoặc các vật liệu khác, thường hình dạng giống như một cái lồng, dùng để chứa các thực phẩm, nguyên liệu trong quá trình sấy khô. Lồng sấy thường được sử dụng trong các vùng nông thôn hoặc trong các công việc chế biến thực phẩm truyền thống.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Mẹ tôi thường dùng lồng sấy để phơi khô."

    • đây, "lồng sấy" được sử dụng để chỉ dụng cụ giúp mẹ bạn sấy .
  2. Câu nâng cao: "Những người dân làng nghề thường dùng lồng sấy để bảo quản thực phẩm, giúp chúng không bị ẩm hỏng."

    • Trong câu này, lồng sấy không chỉ đơn thuần dụng cụ, còn thể hiện thói quen kỹ thuật bảo quản thực phẩm của người dân.
Các cách sử dụng
  • Sấy thực phẩm: "Hôm nay tôi sẽ dùng lồng sấy để sấy măng."
  • Bảo quản: "Lồng sấy giúp bảo quản trái cây tươi lâu hơn."
Các nghĩa khác nhau
  • Lồng: hình dạng của đồ vật, không chỉ riêng lồng sấy còn có thể lồng cho thú nuôi hay lồng chim.
  • Sấy: Có nghĩalàm khô, loại bỏ nước trong thực phẩm, không chỉ với lồng sấy có thể các phương pháp khác như phơi nắng hoặc dùng máy sấy.
Từ đồng nghĩa, gần giống
  • Giỏ sấy: Cũng một loại dụng cụ dùng để sấy thực phẩm nhưng có thể được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau, không chỉ tre.
  • Lồng phơi: Tương tự như lồng sấy nhưng thường được dùng để phơi các loại thực phẩm hoặc đồ vật khác không cần phải sấy khô.
Từ liên quan
  • Sấy khô: Quá trình làm khô thực phẩm, có thể thực hiện bằng nhiều cách khác nhau.
  • Chế biến thực phẩm: Quá trình biến đổi nguyên liệu thành món ăn, trong đó cả việc sấy khô.
  1. Đồ đan bằng tre dùng để than ở trong sấy.

Comments and discussion on the word "lồng sấy"